Có 1 kết quả:
分緣 phận duyên
Từ điển trích dẫn
1. Phận đã được định sẵn tùy theo nhân duyên trong quá khứ. § Cũng viết là “duyên phận” 緣分. ◇Lã Chỉ Am 呂止庵: “Ngưu nữ phận duyên kiệm” 牛女分緣儉 (Tiên phẩm 仙品, Thúy quần yêu triền lệnh 翠裙腰纏令, Sáo khúc 套曲) Ngưu Nữ duyên phận kém.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái phần trời chia sẵn cho mỗi người và những ràng buộc đã được định sẵn giữa mỗi người với cuộc đời. Chỉ cuộc sống đã được định sẵn.
Bình luận 0